(Trích
từ: 1001 KIÊNG KỴ TRONG TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN của Đặng Xuân Xuyến; Nhà xuất bản
Thanh Hóa ; 2010.)
Ngày Hắc đạo là những ngày xấu, trăm việc nên kỵ. Cụ
thể là những ngày: Bạch Hổ, Chu Tước, Câu Trần, Thiên Lao, Thiên Hình và Nguyên
Vu.
Cách tính và ý nghĩa của các ngày Hắc đạo như sau:
1. NGÀY BẠCH HỔ
Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Bạch Hổ là ngày xấu
thường gắn liền với tính chất sát phạt, ôn dịch, giết chóc, tai họa nên với những
người có phúc đức kém hoặc hay làm điều xấu sẽ dễ gặp những chuyện rủi ro, tai
họa.
Ngày Bạch Hổ hắc đạo là ngày hung nên làm việc gì cũng
xấu, nhất là việc mai táng thì tối kỵ, nếu mai táng vào ngày này thì con cháu ở
chốn dương gian sẽ gặp phải rất nhiều rắc rối, hiểm họa.
Cách tính ngày Bạch Hổ hắc đạo
Ngày Bạch Hổ hắc đạo được quy định cụ thể theo địa chi
ngày của từng tháng. Cụ thể là những ngày sau:
- Tháng 1 và tháng 7: ngày Ngọ
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Thân
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Tuất
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Tý
- Tháng 5 và tháng 11: ngày Dần
- Tháng 6 và tháng 12 là ngày Thìn
2. NGÀY CHU TƯỚC
Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Chu Tước luôn rơi
vào các ngày thuộc chi Âm, là 1 trong 6 ngày xấu, không tốt để làm các việc
quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát triển tài lộc như khai trương, mở xưởng,
nhập trạch...
Cách tính ngày Chu Tước hắc đạo:
Ngày Chu Tước hắc đạo được quy định cụ thể theo địa
chi ngày của từng tháng. Cụ thể là những ngày sau:
- Tháng 1 và tháng 7: ngày Mão
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Tỵ
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Mùi
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Dậu
- Tháng 5 và tháng 11: ngày Hợi
- Tháng 6 và tháng 12: ngày Sửu
3. NGÀY CÂU TRẦN
Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Câu Trần luôn rơi
vào các ngày thuộc chi Âm, là ngày hắc đạo, rất xấu với trăm việc nhưng đặc biệt
xấu với các việc như: cưới hỏi, động thổ, đổ mái, xuất hành, tu tạo, tế tự, chữa
bệnh, khai trì...
Cách tính ngày Câu Trần hắc đạo trong năm
Ngày Câu Trần hắc đạo được quy định cụ thể theo địa
chi ngày của từng tháng. Cụ thể là những ngày sau:
- Tháng Giêng và tháng 7: ngày Hợi
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Sửu
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Mão
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Tỵ
- Tháng 5 và tháng Một: ngày Mùi
- Tháng 6 và tháng Chạp: ngày Dậu
4. NGÀY THIÊN LAO
Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Lao là ngày hắc
đạo, làm việc gì cũng không được thuận lợi, như ý, dễ vướng vào tranh cãi, bất
hòa hay kiện tụng, Ngày này đặc biệt xấu với các việc như: động thổ, nhập trạch,
xuất hành, chữa bệnh, cưới hỏi...
Cách tính ngày Thiên Lao hắc đạo
Ngày Thiên Lao hắc đạo được quy định cụ thể theo địa
chi ngày của từng tháng. Cụ thể là những ngày sau:
- Trong tháng Giêng: ngày Thân
- Trong tháng 2: ngày Tuất
- Trong tháng 3: ngày Tý
- Trong tháng 4: ngày Dần
- Trong tháng 5: ngày Thìn
- Trong tháng 6: ngày Ngọ
- Trong tháng 7: ngày Thân
- Trong tháng 8: ngày Tuất
- Trong tháng 9: ngày Tý
- Trong tháng 10: ngày Dần
- Trong tháng Một: ngày Thìn
- Trong tháng Chạp: ngày Ngọ
5. NGÀY THIÊN HÌNH
Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Hình luôn rơi
vào 6 ngày thuộc chi Dương, là ngày hắc đạo, rất xấu với các việc trọng đại hoặc
các việc liên quan tới giao tế như: cưới hỏi, xây dựng, nhậm chức, nhập học,
khai trương, tậu xe, mua nhà...
Cách tính ngày Thiên Hình hắc đạo
Ngày Thiên Hình hắc đạo được quy định cụ thể theo địa
chi ngày của từng tháng. Cụ thể là những ngày sau:
- Tháng Giêng và tháng 7: ngày Dần
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Thìn
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Ngọ
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Thân
- Tháng 5 và tháng Một: ngày Tuất
- Tháng 6 và tháng Chạp: ngày Tỵ
6. NGÀY NGUYÊN VU
Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vu (còn gọi
là Nguyên Vũ) luôn rơi vào 6 ngày thuộc chi Âm, là ngày hắc đạo rất xấu, làm việc
gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi,
làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Cách tính ngày Nguyên Vu hắc đạo
Ngày Nguyên Vu hắc đạo được quy định cụ thể theo địa
chi ngày của từng tháng. Cụ thể là những ngày sau:
- Tháng Giêng và tháng 7: ngày Dậu
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Hợi
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Sửu
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Mão
- Tháng 5 và tháng Một: ngày Tỵ
- Tháng 6 và tháng Chạp: ngày Mùi
Đặng Xuân Xuyến
- Tháng 1 và tháng 7: ngày Ngọ
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Thân
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Tuất
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Tý
- Tháng 5 và tháng 11: ngày Dần
- Tháng 6 và tháng 12 là ngày Thìn
- Tháng 1 và tháng 7: ngày Mão
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Tỵ
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Mùi
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Dậu
- Tháng 5 và tháng 11: ngày Hợi
- Tháng 6 và tháng 12: ngày Sửu
- Tháng Giêng và tháng 7: ngày Hợi
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Sửu
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Mão
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Tỵ
- Tháng 5 và tháng Một: ngày Mùi
- Tháng 6 và tháng Chạp: ngày Dậu
- Trong tháng Giêng: ngày Thân
- Trong tháng 2: ngày Tuất
- Trong tháng 3: ngày Tý
- Trong tháng 4: ngày Dần
- Trong tháng 5: ngày Thìn
- Trong tháng 6: ngày Ngọ
- Trong tháng 7: ngày Thân
- Trong tháng 8: ngày Tuất
- Trong tháng 9: ngày Tý
- Trong tháng 10: ngày Dần
- Trong tháng Một: ngày Thìn
- Trong tháng Chạp: ngày Ngọ
- Tháng Giêng và tháng 7: ngày Dần
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Thìn
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Ngọ
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Thân
- Tháng 5 và tháng Một: ngày Tuất
- Tháng 6 và tháng Chạp: ngày Tỵ
- Tháng Giêng và tháng 7: ngày Dậu
- Tháng 2 và tháng 8: ngày Hợi
- Tháng 3 và tháng 9: ngày Sửu
- Tháng 4 và tháng 10: ngày Mão
- Tháng 5 và tháng Một: ngày Tỵ
- Tháng 6 và tháng Chạp: ngày Mùi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét