"Biên bản" 編本 là một từ Hán-Việt người Việt tự tạo từ rất lâu, chuyên để gọi các loại văn bản được biên soạn, ghi chép cho mục đích công vụ, họp hành...
- Biên bản 編本. Những tờ giấy biên những việc gì thuộc về công-sự: Biên-bản việc bầu cử, biên-bản việc tố-tụng, biên-bản việc hình án.
Ung Chu
