EXTRACT - KHAI CĂN
EXTRACTION - PHÉP KHAI CĂN
Phép khai căn là phép toán ngược lại với phép nâng lên
luỹ thừa, hành động thực hiện phép khai căn để tìm căn gọi là "khai
căn" 開根.
- khai 開:
mở, xẻ, phân tách, phân li, như trong "li khai", "khai trừ",
"extract" tiếng Anh nghĩa là phân tách, chiết xuất, trích li
- căn 根:
gốc rễ, thuật ngữ toán học này trong các ngôn ngữ đều xuất phát từ nghĩa đen là
gốc rễ, như "root" tiếng Anh, "racine" tiếng Pháp,
"Wurzel" tiếng Đức... "Radical" tiếng Anh có gốc Latin
"radix" nghĩa là gốc rễ. Tiếng Nhật đọc là "kon" こん, tiếng Hàn đọc là "geun" 근.
"Khai căn" 開根
là từ ta mượn tiếng Trung Quốc (giản thể: 开根).
Khai căn bậc hai (ngược với bình phương) được gọi là "khai phương" 開方 (giản thể: 开方).
Tiếng Trung Quốc gọi căn bậc hai (tiếng Anh: squareroot) là "bình phương
căn" 平方根. "Bình
phương" 平方 nghĩa đen là hình
vuông phẳng, cũng như "square" tiếng Anh, diện tích hình vuông là
bình phương độ dài cạnh.
Ung Chu
Hán-Việt Thông Dụng
#Thuật_ngữ_Toán_học